[PR]上記の広告は3ヶ月以上新規記事投稿のないブログに表示されています。新しい記事を書く事で広告が消えます。
ただいまコメントを受けつけておりません。
Trả lời:
Rất cảm ơn bạn đã tin tưởng và chia sẻ băn khoăn với chúng tôi. Về thắc mắc của bạn nha khoa xin được giải đáp cụ thể như sau:
Răng sứ hiện nay có rất nhiều loại với các dòng khác nhau và giá thành cũng có những chênh lệch tùy thuộc vào chất liệu.
– Răng sứ kim loại: Đây là loại rẻ thường có sườn là Cr – Ni nhưng thường lộ viền răng giả
– Răng sứ quý kim: Sườn sứ bằng kim loại quý như vàng, bạc, bạch kim có chi phí đắt hơn
– Răng sứ titan có sườn làm bằng titan chịu lực tốt nhưng thường gây thâm đen nướu quanh viền răng giả
– Răng toàn sứ không kim loại: Toàn bộ phần sườn và phần bao phủ bên ngoài đều làm bằng sứ chất lượng cao, tính chịu lực cũng như giá trị thẩm mỹ được các chuyên gia đánh giá cao. Đây là loại sứ được các nha sỹ khuyên dùng để phục hình răng đáp ứng đầy đủ các tiêu chí: bền – đẹp – an toàn – dài lâu.Trong rang all on 4 giup tiet kiem chi phi.
Trong số toàn bộ những loại răng sứ này thì chỉ có răng sứ không kim loại là phù hợp để trồng răng sứ. Những loại răng khác theo thời gian đều sẽ lộ dần các nhược điểm quanh chân răng, thường bị mài mòn, mất độ sáng bóng cũng như màu tự nhiên và thậm chí để quá lâu có thể bị vỡ nứt.
Trồng răng sứ bao nhiêu tiền cho từng loại sứ khác nhau?
Đối với trường hợp của bạn, vì răng thật chỉ bị mẻ còn phần chân răng vẫn tốt nên chỉ cần mài cùi răng và chụp răng toàn sứ lên trên là được. Vị trí răng cửa nơi đòi hỏi yếu tố thẩm mỹ cao, độ chịu lực tương đối nên xin gợi ý cho bạn sử dụng răng sứ Emax, trong đó ưu tiên sứ E.Max Press của Đức. Đây là loại răng sứ có đặc tính thấu quang như ngà răng thật và độ chịu lực 400Mpa gấp khoảng 4 lần răng thật cho việc phục hình răng tự nhiên.
Chính sách giá răng sứ được áp dụng cụ thể như sau cho các loại sứ, bạn có thể căn cứ vào những phân tích trên đây của chúng tôi và nhu cầu riêng của bạn để có lựa chọn phù hợp nhé! Hoặc xem đầy đủ tại http://benhvienranghammatsaigon.vn/trong-rang-implant-gia-bao-nhieu-tien.html
DỊCH VỤ RĂNG SỨ CT 5 CHIỀU
DỊCH VỤ ĐƠN VỊ CHI PHÍ (VNĐ)
Gắn lại mão răng 1 răng 300,000
Đúc cùi giả kim loại 1 răng 500.000
Đúc cùi giả toàn sứ mức 1 1 răng 5.000.000
Đúc cùi giả toàn sứ mức 2 1 răng 6.000.000
Đúc cùi giả toàn sứ mức 3 1 răng 7.000.000
Đúc cùi giả toàn sứ mức 4 1 răng 8.000.000
Mão toàn diện kim loại Cr- Co 1 răng 1,200,000
Mão sứ Titan 1 răng 2,500,000
Mão Sứ Roland 1 răng 5,000,000
Mão toàn sứ Emax Zic 1 răng 6,000,000
Mão sứ Cercon 1 răng 6,000,000
Mão sứ Cercon HT – Emax Press 1 răng 7,000,000
Veneer sứ Emax, Cercon HT mức 1 1 răng 7.000.000
Veneer sứ Emax, Cercon HT mức 2 1 răng 8.000.000
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE 1 răng 8.000.000
Mão toàn diện Vàng 1 răng Theo tỷ giá thị trường
Máng cân bằng cân cơ 1 hàm 2,000,000
Máng chống ê buốt 1 hàm 1,200,000
Máng chống nghiến răng 1 hàm 1,200,000
Lấy dấu răng 2 hàm 2.000.000